Luật thi đấu kumite - Phần VIII
08.06.2013 04:36
PHỤ LỤC 3: CÁCH GHI ĐIỂM CỦA THƯ KÝ
PHỤ LỤC 4: SƠ ĐỒ THẢM THI ĐẤU KUMITE
|
Kích thước thảm đấu và kích cỡ các vạch quy định |
PHỤ LỤC 5: SƠ ĐỒ THẢM THI ĐẤU KATA
PHỤ LỤC 6: DANH BẠ CÁC BÀI QUYỀN QUI ĐỊNH (BẮT BUỘC) CỦA WKF
Goju Seipai
Saifa
Shoto Jion
Kanku Dai
Shito Bassai Dai
Seienchin
Wado Seishan
Chinto
PHỤ LỤC 7: DANH BẠ CÁC BÀI QUYỀN PHỔ BIẾN (TỰ CHỌN)CỦA WKF
GOJU-RUY KATAS |
WADO-RYU KATAS |
1. |
Sanchin |
1. |
Kushanku |
2. |
Saifa |
2. |
Naihanchi |
3. |
Seiyunchin |
3. |
Seishan |
4. |
Shisochin |
4. |
Chinto |
5. |
Sanseru |
5. |
Passai |
6. |
Seisan |
6. |
Niseishi |
7. |
Seipai |
7. |
Rohai |
8. |
Kururunfa |
8. |
Wanshu |
9. |
Suparimpei |
9. |
Jion |
10. |
Tensho |
10. |
Jitte |
|
|
11. |
Suparimpei |
SHOTOKAN KATAS
1. |
Basai-Dai |
12. |
Jion |
2. |
Basai-Sho |
13. |
Sochin |
3. |
Kanku-Dai |
14. |
Nijushiho Sho |
4. |
Kanku-Sho |
15. |
Goju Shiho-Dai |
5. |
Tekki - Shodan |
16. |
Goju Shiho-Sho |
6. |
Tekki - Shodan |
17. |
Chinte |
7. |
Tekki - Sandan |
18. |
Unsu |
8. |
Hangetsu |
19. |
Meikyo |
9. |
Jitte |
20. |
Wankan |
10. |
Enpi |
21. |
Jiin |
11. |
Gankaku |
|
|
SHITO-RYU KATAS
1. |
Jitte |
22. |
Naifanchin Shodan |
2. |
Jion |
23. |
Naifanchin Nidan |
3. |
Jiin |
24. |
Naifachin Sandan |
4. |
Matsukaze |
25. |
Aoyagi (Seiryu) |
5. |
Wanshu |
26. |
Jyuroku |
6. |
Rohai |
27. |
Nipaipo |
7. |
Basai-Dai |
28. |
Sanchin |
8. |
Basai-Sho |
29. |
Tensho |
9. |
Tomari Bassai |
30. |
Seipai |
10. |
Matsumura Bassai |
31. |
Sanseiru |
11. |
Kosokun Dai |
32. |
Saifa |
12. |
Kosokun Shi |
33. |
Shisochin |
|
(Theo Uỷ ban thể dục thể thao)
Những bản tin khác:
|